Các tiêu chuẩn (Phần 1 )- Ý nghĩa của ký hiệu IP
Viết tắt của từ Ingress Protection Rating ( đôi khi cũng được hiểu là
International Protection Rating), thông số này cho ta thấy khả năng
chống thâm nhập của vật thể rắn hay chất lỏng vào bên trong thiết bị.
Ký hiệu là IP X1X2, đôi khi ta cũng thấy IP A0 X1X2 B0
X1 và X2 là những số thập phân.
A0 và B0 là những chữ cái latin
Chữ số thứ nhất (X1 ) cho ta biết khả năng chịu đựng của thiết bị đối với những tương tác vật lý ( bằng các bộ phận của cơ thể hoặc bằng
một dụng cụ nào đó), đồng thời cho ta biết thiết bị có khả năng ngăn
chặn những vật thế rắn có kích thước nhỏ xâm nhập vào bên trong
thiết bị. Do đó chữ số này đại diện khả năng chịu đựng của thiết bị với
các vật thể rắn ( va đập và thâm nhập).
Cấp độ bảo vệ ( số mấy) |
Kích thước của vật thể rắn, loại tương tác vật lý |
|
|
Chữ số |
0 |
(Không bảo vệ) |
|
1 |
>50 mm, những tương tác bằng các bộ phận cơ thể ( có bề mặt lớn như mu bàn tay, lòng bàn tay…) |
|
|
2 |
>12.5 mm, tương tác với những bộ phận nhỏ của cơ thể (như ngón tay, cùi chỏ…) |
|
|
3 |
>2.5 mm, va đập với những dụng cụ bằng kim loại hoặc cứng như kìm, ly, chén, muỗng, bút … |
|
|
4 |
>1 mm, những tương tác bằng các loại dây kẽm, dây thép, tuốc-nơ-vit… |
|
|
5 |
Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của những vật nhỏ như hạt bụi ( không hoàn toàn nhưng cũng lên tới 70 – 80%); chịu đựng mọi va đập vật lý bằng mọi dụng cụ |
|
|
6 |
Ngăn chặn hoàn toàn sự xâm nhập của những vật nhỏ như hạt bụi 100%; chịu đựng mọi va đập vật lý bằng mọi dụng cụ |
|
Chữ số thứ hai (X2) thể hiện khả năng chống thấm nước của thiết bị
Cấp độ bảo vệ ( số mấy) |
Bảo vệ cách thâm nhập của nước |
Quá trình kiểm tra |
|
|
Chữ số |
0 |
Không bảo vệ |
-- |
-- |
1 |
Bảo vệ đối với các giọt nước theo chiều thẳng đứng |
Thời gian: 10 phút Lượng nước: 1 mm/phút |
|
|
2 |
Bảo vệ đối với các giọt nước theo chiều nghiêng 15o so với phương thẳng đứng |
Thời gian: 10 phút Lượng nước: 3 mm/phút |
|
|
3 |
Bảo vệ đối với các tia nước theo chiều nghiêng 60o so với phương thẳng đứng. |
Thời gian: 5 phút Lượng nước: 0.7 lit/phút Áp suất nước bắn ra: 80-100kPa |
|
|
4 |
Bảo vệ đối với các tia nước theo mọi hướng |
Thời gian: 5 phút Lượng nước: 10 lit/phút Áp suất nước bắn ra: 80-100kPa |
|
|
5 |
Bảo vệ đối với các vòi phun nước theo mọi hướng |
Thời gian: trên 3 phút Lượng nước: 12.5 lit/phút Áp suất nước bắn ra: 30 kPa ( khoảng cách xa 3m) |
|
|
6 |
Bảo vệ đối với các vòi phun nước mạnh theo mọi hướng |
Thời gian: trên 3 phút Lượng nước: 100 lit/phút Áp suất nước bắn ra: 100kPa ( khoảng cách xa 3m) |
|
|
7 |
Bảo vệ đối với việc ngâm tạm thời trong nước. |
Thời gian: 30 phút Ngâm sâu trong nước 1m |
|
|
8 |
Bảo vệ đối với việc ngâm liên tục trong nước. |
Thời gian : ngâm liên tục Với độ sâu tùy ý. |
|
Đôi khi ta sẽ thấy có thêm những chữ cái latin
Chữ cái |
Ý nghĩa |
W |
Bảo vệ chống sự thay đổi của thời tiết ( mưa, gió, nhiệt …) |
S |
Máy trong tình trạng không hoạt động |
M |
Máy trong tình trạng hoạt động |
Ví dụ: